![[IMG]](http://images.gdtd.epi.vn/Uploaded/tuna/2018-07-06/truong-dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-tphcm-cong-bo-thay-doi-chi-tieu-tuyen-sinh-HEZV.png?width=500)
GD&TĐ -Sáng 6/7, Trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố điều chỉnh chỉ tiêu, ngưỡng điểm xét tuyển và mức học phí của khóa tuyển sinh năm 2018.
Theo đó, các ngành nghề đào tạo của nhà trường được điều chỉnh như sau:
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu 2018
Điểm sàn xét tuyển
(điểm)
Ghi chú
1
Công nghệ Thực phẩm
7540101
360
17,00
2
Kế toán
7340301
180
16,00
3
Công nghệ Chế tạo máy
7510202
100
16,00
4
Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP
7540110
80
16,00
5
Công nghệ dệt, may
7540204
120
16,00
6
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
7810103
120
16,00
7
Quản trị Kinh doanh
7340101
360
16,00
8
Công nghệ Kỹ thuật Điện_Điện tử
7510301
200
16,00
9
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
210
16,00
10
Công nghệ Chế biến Thủy sản
7540105
80
15,00
11
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
7510203
60
15,00
12
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
7720499
80
15,00
13
Khoa học Chế biến Món ăn
7720498
70
15,00
14
Ngôn ngữ Anh
7220201
120
15,00
15
Tài chính – Ngân hàng
7340201
80
15,00
16
Công nghệ Sinh học
7420201
200
15,00
17
Công nghệ Thông tin
7480201
360
15,00
18
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
7510401
280
15,00
19
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
7510406
120
15,00
20
Công nghệ Vật liệu
7510402
80
15,00
21
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
80
15,00
22
An toàn thông tin
7480202
80
15,00
23
Quản lý tài nguyên môi trường
7850101
80
15,00
24
Quản trị kinh doanh_Chương trình Quốc tế
QT7340103
75
16,00
25
Khoa học và Công nghệ sinh học_Chương trình Quốc tế
QT7420201
75
16,00
26
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Chương trình Quốc tế
QT7540102
75
16,00
27
Quản trị du lịch, lữ hành_Chương trình Quốc tế
QT7810103
75
16,00
28
Quản trị nhà hàng – khách sạn_Chương trình Quốc tế
QT7810202
75
16,00
29
Quản trị kinh doanh_Liên kết Quốc tế
LK7340101
75
16,00
30
Khoa học và Công nghệ sinh học_Liên kết Quốc tế
LK7420201
75
16,00
31
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Liên kết Quốc tế
LK7720398
75
16,00
32
Quản trị du lịch, lữ hành_Liên kết Quốc tế
LK7810103
75
16,00
Chỉ tiêu đào tạo có điều chỉnh tăng cho các ngành Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Quản trị nhà hàng, Quản trị du lịch, Điện – điện tử với mức tăng trên 50 chỉ tiêu cho mỗi ngành. Các ngành giảm là Công nghệ vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, …. Việc điều chỉnh chỉ tiêu dựa trên cơ sở số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng và tổng chỉ tiêu toàn trường cũng như chỉ tiêu của nhóm ngành là không thay đổi.
TT
Ngành
Mã ngành
Học phí HK1
Học phí trung bình mỗi học kỳ
Ghi chú
1.
Công nghệ thông tin
7480201
9,280,000
9,588,571
2.
An toàn thông tin
7480202
9,280,000
8,951,429
3.
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
7510301
9,980,000
9,011,429
4.
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
7510203
8,040,000
8,797,143
5.
Công nghệ chế tạo máy
7510202
8,040,000
8,871,431
6.
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
9,980,000
9,134,286
7.
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
9,820,000
8,891,429
8.
Đảm bảo chất lượng và
an toàn thực phầm
7540110
7,880,000
9,288,571
9.
Công nghệ thực phẩm
7540101
7,560,000
9,157,143
10.
CNCB thủy sản
7540105
5,940,000
8,628,571
11.
Công nghệ sinh học
7420201
10,900,000
7,637,143
12.
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
7510406
10,580,000
7,825,714
13.
Quản lý tài nguyên
và môi trường
7850101
10,580,000
7,942,857
14.
CN May
7540204
9,280,000
8,654,286
15.
Công nghệ vật liệu
7510402
8,200,000
8,851,429
16.
Quản trị kinh doanh
7340101
10,900,000
8,545,714
17.
Kế toán
7340301
5,940,000
8,682,857
18.
Tài chính ngân hàng
7340201
5,940,000
8,614,286
19.
Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành
7810103
10,580,000
8,991,429
20.
Quản trị nhà hàng
và dịch vụ ăn uống
7810202
10,580,000
8,791,429
21.
Ngôn ngữ anh
7220201
9,720,000
8,160,000
22.
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
7720499
10,040,000
8,160,000
23.
Khoa học chế biến món ăn
7720498
7,880,000
8,160,000
Học phí được tính theo tín chỉ với hệ đại học thì định mức là 540.000đ/tín chỉ lý thuyết và 700.000/tín chỉ thực hành, số lượng tín chỉ tích lũy toàn khóa là 120 tín chỉ. Học phí hệ cao đẳng chính quy là 355.000đ/tín chỉ lý thuyết và 460.000/tín chỉ thực hành, số lượng tín chỉ tích lũy toàn khóa là 85 tín chỉ. Học phí của trường được giữ nguyên trong suốt khóa. Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.
Trong năm 2018 trường tiếp tục tuyển sinh hệ cao đẳng với cam kết 100% việc làm cho sinh viên tốt nghiệp, chương trình việc làm Nhật Bản cam kết 100% việc làm với thu nhập từ 25tr – 30tr/tháng tại Nhật Bản cho sinh viên tốt nghiệp.
TT
Ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu 2018
Điều kiện
trúng tuyển
Học phí HK1
Chương trình đại trà
Chương trình việc làm Nhật Bản
1.
Tiếng Anh
6220206
70
Tốt nghiệp THPT
7,810,000
2.
Kế toán
6340301
70
5,680,000
3.
Quản trị Kinh doanh
6340404
70
7,520,000
4.
Công nghệ Thông tin
6480201
70
7,165,000
5.
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
6510201
70
80
5,535,000
6.
Điện tử công nghiệp
6520225
70
80
5,995,000
7.
Công nghệ Thực phẩm
6540103
180
100
5,535,000
8.
Công nghệ May
6540204
70
5,850,000
9.
Kỹ thuật chế biến món ăn
6810207
70
80
5,325,000
Học phí được tính theo tín chỉ với mức 355.000đ/tín chỉ lý thuyết và 460.000/tín chỉ thực hành, số lượng tín chỉ tích lũy toàn khóa là 85 tín chỉ. Học phí của trường được giữ nguyên trong suốt khóa học. Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.
Anh Nguyễn
Nguồn: giaoducthoidai